Có 1 kết quả:
出處 xuất xứ
Từ điển trích dẫn
1. “Xuất xứ”: 出處 nguồn gốc, điển cố của câu thơ, đoạn văn.
2. “Xuất xứ”: 出處 đất sinh sản hoặc chế tạo ra một vật phẩm.
3. “Xuất xử”: 出處 ra làm quan và ở ẩn, hai thái độ của nhà nho thời xưa.
2. “Xuất xứ”: 出處 đất sinh sản hoặc chế tạo ra một vật phẩm.
3. “Xuất xử”: 出處 ra làm quan và ở ẩn, hai thái độ của nhà nho thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chỗ lấy ra.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0